Folihem
Thành phần
Fe fumarate 310 mg (tương đương 100 mg ion sắt II),
Folic acid 0.35 mg
Công dụng:
Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt như: Sau cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng và mang thai.
Liều dùng:
Người lớn: 1 viên/ngày từ tuần 13 thai kỳ, tiếp tục đến sau khi sinh 3 tháng.
Trẻ em: không khuyến cáo sử dụng
Cách dùng:
Dùng thuốc tốt nhất khi bụng đói.
Có thể dùng với thức ăn để giảm khó chịu đường tiêu hóa
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Thiếu vit B12, hồng cầu tố niệu ban đêm kịch phát, nhiễm haemosideri, chứng nhiễm sắc tố sắt, loét dạ dày tiến triển, truyền máu lặp lại, viêm ruột non từng vùng, viêm loét đại tràng, thiếu máu không do thiếu sắt, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu vit B12
Thận trọng:
Bệnh nhân loét dạ dày.
Có thể gây dị ứng (có carmoisine E122).
Có thai (đặc biệt 3 tháng đầu) hoặc cho con bú
Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, tiêu chảy.
Dùng kéo dài gây nhiễm hemosideri, dị ứng, biếng ăn, hiện tượng phân đen
Thuốc được hấp thu tốt hơn nếu uống lúc đói, nhưng thuốc có khả năng gây kích ứng niêm mạc dạ dày, nên thường uống thuốc trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ. Uống thuốc với ít nhất nửa cốc nước. Không nhai viên thuốc khi uống.
Bắt đầu dùng liều tối thiểu và tăng khi đáp ứng với thuốc.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
CH Síp
Folihem
Lưu ý:
Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Thông tin chỉ mang tính tham khảo.
Để biết thêm thông tin xin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sĩ.
Đối với những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc.