Ocuvite Lutein
THÀNH PHẦN
Hoạt chất:
Lutein 3 mg
Zeaxanthine 0,25 mg
Ascorbic acid 30 mg
Vitamin E 4,4 mg (tương đương 6,57 mg α-tocopheryl acetat)
Selenium 10 mcg
Zinc 2,5 mg
Tá dược:
Microcrystalline cellulose, lactose, dầu thực vật hydro hóa, hypromellose, hydroxypropyl-cellulose, stearic acid, glycerol, talc, các chất nền cho carotenoid từ dịch chiết cúc vạn thọ (gelatine, sucrose, tocopherol hỗn hợp, sorbitan monostearate), chất nền cho α-tocopheryl acetat (gelatine, sucrose, bột mì, natri nhôm silicate), nước tinh khiết.
Các chất tạo màu: Vàng oxide sắt, cam vàng S, đỏ tươi 4R, titanium dioxide.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
– Bổ dưỡng mắt
– Ngăn ngừa thoái hóa điểm vàng.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn uống 1 viên/lần, 1 – 2 lần/ngày, dùng trong bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Các trường hợp có tiền sử quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc
Để xa tầm với trẻ em.
TƯƠNG TÁC THUỐC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC
Tương tác thuốc
Các thuốc làm giảm cholesterol và một số thuốc điều trị bệnh béo phì có thể làm giảm hấp thu các carotenoid tan trong dầu.
Tương tác dinh dưỡng
Các dầu khoáng, dầu ngũ cốc, các triglycerid mạch vừa và các olestra, pectin có thể ngăn ngừa hấp thu lutein và zeaxanthin
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Dùng thận trọng với phụ nữ có thai và cho con bú vì chưa có nghiên cứu nào được thực hiện trên các đối tượng này.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE & VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không có
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
Đầy hơi
Tiêu chảy
Táo bón
SỬ DỤNG QUÁ LIỀU
Nếu thấy khó chịu sau khi dùng thuốc quá liều chỉ định, cần hỏi ngay ý kiến bác sĩ
Bảo quản. Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 25oC
QUY CÁCH
Hộp 3 vỉ x 20 vien
Nhà sản xuất
Bausch Lomb, Mỹ
Ocuvite Lutein
Lưu ý:
Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
Không dùng khi bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Để biết thêm thông tin xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sỹ hoặc chuyên gia y tế.