Rocuronium Kabi 50mg/5ml
Thành phần: Rocuronium bromide.
Đóng gói: 10 lọ/hộp
Chỉ định: Đặt nội khí quản trong khởi mê nhanh và thông thường, trong chăm sóc đặc biệt (ICU) thời gian ngắn. Giãn cơ xương trong phẫu thuật.
Liều dùng:
Chỉ sử dụng 1 lần. Tiêm 0.6-1 mg/kg, duy trì 0.15 mg/kg (gây mê đường hô hấp kéo dài: giảm liều còn 0.075-0.1 mg/kg) hoặc truyền liên tục, ban đầu 0.6 mg/kg, chỉnh liều duy trì. Bệnh nhi: Không khuyến cáo.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với rocuronium bromide hoặc ion bromide hay bất kỳ thành phần nào của thuốc, sơ sinh (< 1 tháng tuổi).
Thận trọng:
Chỉ sử dụng sau khi đã phục hồi hoàn toàn tác dụng ức chế thần kinh-cơ gây bởi suxamethonium. Bệnh nhân có bệnh gan/mật &/hoặc suy thận, bệnh tim-mạch, tuổi cao, phù nề, bệnh thần kinh-cơ hoặc sau viêm cơ bại liệt, có thai/cho con bú, lái xe/vận hành máy.
Phản ứng có hại: Đau/phản ứng tại vị trí tiêm.
Tương tác thuốc:
Aminoglycoside, lincosamide, kháng sinh nhóm polypeptide, acylamino-penicillin, tetracycline, metronidazole liều cao, thuốc lợi tiểu, thiamine, IMAO, quinidine và đồng phân quinine, protamine, thuốc ức chế adrenergic, muối magnesium, thuốc chẹn Ca, lithium, thuốc tê, thuốc giãn cơ không khử cực khác, sử dụng suxamethonium trước đó. Tăng tác dụng: Thuốc mê nhóm halogen hóa; liều cao thiopental, methohexital, ketamine, fentanyl, gammahydroxybutyrate, etomidate và propofol; sử dụng lâu dài cùng lúc corticosteroid. Giảm tác động: Neostigmine, edrophonium, pyridostigmine, dẫn chất aminopyridine; sử dụng kéo dài corticosteroid trước đó, phenytoin hoặc carbamazepine; noradrenaline, azathioprine, theophylline, CaCl2, KCl; thuốc ức chế protease.
Rocuronium Kabi 50mg/5ml
Lưu ý:
Những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc của bác sỹ.
Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Để xa tầm tay trẻ em, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Thông tin trên website chỉ mang tính tham khảo. Để biết thêm thông tin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sỹ hoặc chuyên gia y tế.