Sandostatin 0.1mg/ml
THÀNH PHẦN
Octreotide: 0.1mg/ml
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Rò dạ dày, ruột, tụy sau chấn thương. U nội tiết đường dạ dày – ruột – tụy. Tiêu chảy kéo dài do AIDS. Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật tụy. Xuất huyết thực quản dạ dày.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Bệnh to viễn cực ban đầu 0,05-0,1 mg tiêm SC mỗi 8 giờ, chỉnh liều theo đáp ứng, thông thường 0,3mg/ngày, tối đa 1,5 mg/ngày. U nội tiết đường dạ dày – tuột – tụy 0,05ng tiêm SC x 1-2 lần/ngày, có thể tăng tới 0,1-0,2mg x 3 lần/ngày, tiêm SC, có thể tăng lên 0,25mg x 3 lần/ngày. Tiêu chảy kéo dài do AIDS 0,1mg x 3 lần/ngày, tiêm SC, có thể tăng lên 0,25mg x 3 lần/ngày. Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật tụy 0,1mg x3 lần/ngày, SC x 7 ngày liên tiếp, bắt đầu vào ngày phẫu thuật, ít nhất trước1 giờ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Đau tại chỗ tiêm, rất hiếm; sưng và nổi ban. Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau quặn bụng chướng bụng đầy hơi, phân lỏng, tiêu chảy, đi phân mỡ. Hiếm: chướng bụng, đau thượng vị, sỏi mật, tăng đường huyết, suy gan, viêm tụy cấp.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Cyclosporin, Cimetidine, Bromo-Criptine.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 ống x 1 ml
NHÀ SẢN XUẤT
Novartis AG.
Sandostatin 0.1mg/ml
Lưu ý:
Những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc của bác sỹ.
Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Để xa tầm tay trẻ em, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Thông tin trên website chỉ mang tính tham khảo. Để biết thêm thông tin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sỹ hoặc chuyên gia y tế.