Solu Medrol 500mg
Thành phần:
Na succinate………..500mg
Đóng gói:
1 lọ/hộp
Chỉ định:
xem phần Liều dùng
Liều dùng:
Tiêm IV. Tình trạng đe dọa tính mạng 30 mg/kg tối thiểu trong 30 phút, lặp lại mỗi 4-6 giờ x 48 giờ.
Viêm khớp dạng thấp 1 g/ngày trong ngày 1, 2, 3 hoặc 4, sau đó 1 g/tháng x 6 tháng.
Lupus đỏ 1 g/ngày x 3 ngày.
Xơ cứng rải rác 1 g/ngày x 3-5 ngày.
Ung thư giai đoạn cuối 125 mg/ngày x 8 tuần.
nôn khi hóa trị 250 mg tối thiểu 5 phút-1 giờ trước đó. Nhắc lại liều methylprednisolon khi bắt đầu hóa trị liệu và vào lúc thôi dùng hóa trị liệu.
Hen cấp 40-125 mg mỗi 6 giờ, trẻ em 1-2 mg/kg/ngày.
thương tủy sống Điều trị nên bắt đầu trong 8 giờ khi mắc bệnh: Với bệnh nhân bắt đầu điều trị trong vòng 3 giờ khi mắc bệnh: tiêm tĩnh mạch 30 mg/kg trong 15 hút, rồi nghỉ 45 phút, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục 5.4 mg/kg/giờ trong 23 giờ; Với bệnh nhân khởi đầu điều trị trong vòng 3-8 giờ khi mắc bệnh: tiêm tĩnh mạch 30 mg/kg trong 15 phút rồi nghỉ 45 phút, sau đó truyền tĩnh mạch 5.4 mg/kg/giờ trong 47 giờ. Cần dùng đường tĩnh mạch 2 nơi khác biệt nhau để bơm truyền.
Chống chỉ định:
Nhiễm nấm toàn thân. Quá mẫn.
Thận trọng:
Nhiễm herpes mắt. Rối loạn tâm lý, loét tiêu hóa, suy thận, tăng huyết áp, loãng xương, nhược cơ nặng, gây miễn dịch, lao, stress. Có thai/cho con bú. Cườm, glaucoma, tổn thương thần kinh thị giác.
Phản ứng có hại: .
Rối loạn tiêu hóa, loét, thủng & xuất huyết. Tiểu đường tiềm ẩn. Rối loạn nước & điện giải
Solu Medrol 500mg
Lưu ý:
Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Thông tin chỉ mang tính tham khảo.
Để biết thêm thông tin xin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sĩ.
Đối với những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc.